Video

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng SIGMA tại Bệnh viện Quân y 109
Tháng 2 12, 2025

Bệnh viện khai trương Khu Khám bệnh theo yêu cầu
Tháng 2 12, 2025

Bệnh viện Quân y 109 tạo niềm tin cho người bệnh
Tháng 2 12, 2025

Phẫu thuật u nang buồng trứng kích thước lớn
Tháng 2 11, 2025

Lấy sỏi thận qua da hai bên tại bệnh viện Quân y 109
Tháng 2 11, 2025
Bảng theo dõi khen thưởng cống hiến, niên hạn, kỷ niệm chương
THEO DÕI KHEN THƯỞNG CỐNG HIẾN, NIÊN HẠN, KỶ NIỆM CHƯƠNG TẠI BỆNH VIỆN
Theo Quyết định số: 1191/QĐ-CTN ngày 13/10/2023 của Chủ tịch nước
(Cấp ngày 27 tháng 9 năm 2024)
- HUY CHƯƠNG CHIẾN SĨ VẺ VANG HẠNG NHẤT
STT | Họ và tên | Cấp bậc | Năm
sinh |
Nhập
ngũ |
Chức vụ,
Đơn vị |
Quê quán |
1. | Hoàng Văn Tuấn | Thiếu tá | 1982 | 02/2003 | Trợ lý Chính trị, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân Khu 2 | Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
2. | Nguyễn Cao Cường | Thiếu tá | 1982 | 02/2003 | Chủ nhiệm, Khoa Cấp cứu ban đầu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
3. | Nguyễn Ngọc Kim | Thiếu tá | 1983 | 9/2002 | Chủ nhiệm, Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
4. | Đào Đức Vũ | Thiếu tá | 1981 | 02/2003 | Phó Chủ nhiệm, Khoa Mắt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
5. | Đỗ Kim Trọng | Thiếu tá CN | 1984 | 02/2003 | Nhân viên Quân nhu, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Văn Tiến, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc |
6. | Trịnh Văn Duyên | Đại úy | 1984 | 02/2003 | Chủ nhiệm, Khoa xét nghiệm, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
7. | Nguyễn Quốc Lập | Đại úy | 1983 | 02/2003 | Phó Chủ nhiệm, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
8. | Nguyễn Quốc Công | Đại úy CN | 1983 | 02/2003 | Nhân Viên, Ban Chính trị, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
9. | Nguyễn Thế Anh | Đại úy CN | 1980 | 02/2003 | Y sĩ, Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
10. | Đỗ Bá Định | Đại úy CN | 1981 | 02/2003 | Nhân viên doanh trại, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
11. | Nguyễn Khắc Ngọc
|
Đại úy CN | 1983 | 02/2003 | Nhân viên Nấu ăn, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
12. | Nguyễn Thị Hương | Đại úy CN | 1982 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Vật lý trị liệu-PHCN, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
13. | Đỗ Thị Thanh Mai | Đại úy CN | 1984 | 02/2003 | Y sĩ, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
14. | Phạm Trung Kiên | Đại úy CN | 1981 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Cán bộ, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
15. | Bùi Xuân Chiến | Đại úy CN | 1982 | 02/2003 | Y sĩ, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã An Hào, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
16. | Dương Văn Quang | Đại úy CN | 1984 | 02/2003 | Y sĩ, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
17. | Nguyễn Thị Thúy | Đại úy CN | 1983 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa chấn thương – Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Dân Lực, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
18. | Nguyễn Đức Hiếu | Đại úy CN | 1982 | 02/2003 | Y sĩ, Khoa Truyền Nhiễm – Da liễu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Dân Chủ, Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
19. | Tô Ngọc Hương | Thượng úy CN | 1983 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
|
20. | Nguyễn Văn Thông | Thượng úy CN | 1984 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Vĩnh Hào, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
21. | Nguyễn Văn Công | Thượng úy CN
|
1984 | 02/2003 |
Kỹ thuật viên, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 |
Xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
22. | Phùng Thị Phương | Thượng úy CN | 1984 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Răng – Hàm -Mặt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
23. | Nguyễn Tài Thu | Thượng úy CN | 1983 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Răng – Hàm -Mặt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
24. | Phạm Thị Mùi | Thượng úy CN | 1983 | 02/2003 |
Điều dưỡng, Khoa Vật lý trị liệu-PHCN, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 |
Xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
25. | Nguyễn Thị Thủy | Thượng úy CN | 1984 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
26. | Phùng Quang Định | Thượng úy CN | 1984 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
27. | Nguyễn Tùng Sơn | Thượng úy CN | 1984 | 02/2003 |
Điều dưỡng, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 |
Xã Phương viên, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
28. | Lê Thị Hồng Phương | Thượng úy CN
|
1982 | 11/2002 | Điều dưỡng, Khoa Thận-Lọc máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
29. | Lê Thị Thúy | Thượng úy CN | 1982 | 11/2002 | Điều dưỡng, Khoa Thận-Lọc máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
30. | Nguyễn Thị Thu Hằng | Thượng úy CN | 1984 | 02/2003 | Dược sĩ, Khoa Dược, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
- HUY CHƯƠNG CHIẾN SĨ VẺ VANG HẠNG NHÌ
STT | Họ và tên | Cấp bậc | Năm
sinh |
Nhập
ngũ |
Chức vụ,
Đơn vị |
Quê quán |
1. | Nguyễn Văn Tú | Thiếu tá | 1986 | 9/2005 | Phó Chủ nhiệm, Khoa Ung bướu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
2. | Trần Phương Thảo | Thiếu tá CN | 1988 | 9/2007 | Điều dưỡng, Khoa Cán bộ, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
3. | Trịnh Xuân Thắng | Đại úy | 1987 | 9/2007 | Phó Chủ nhiệm, Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
4. | Ngô Đức Chung | Đại úy | 1989 | 9/2007 | Bác sĩ, Khoa Giải phẫu pháp y, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Hồng Lý, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
5. | Phạm Đức Cảnh | Đại úy | 1988 | 9/2006 | Bác sĩ điều trị, Khoa Ung bướu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
6. | Phạm Thị Minh Loan | Đại úy CN | 1986 | 9/2007 |
Nhân viên, Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 |
Xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
7. | Đinh Thị Hồng Hải | Trung úy CN | 1986 | 3/2006 | Nhân viên, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Ia Phang, huyện Chư pưh, tỉnh Gia Lai |
8. | Nguyễn Thị Ý | Đại úy CN | 1987 | 9/2007 |
Điều dưỡng, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 |
Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
9. | Phạm Trung Kiên | Đại úy CN | 1981 | 02/2003 | Điều dưỡng, Khoa Cán bộ, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
10. | Trần Thị Hải Hà | Đại úy CN
|
1982 | 3/2008 | Dược sĩ, Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. | Xã Trung Hà, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
11. | Lê Thị Hằng
|
Thượng úy CN | 1987 | 9/2007 | Điều dưỡng, Khoa Răng – Hàm -Mặt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ |
III. HUY CHƯƠNG CHIẾN SĨ VẺ VANG HẠNG BA
STT | Họ và tên | Cấp bậc | Năm
sinh |
Nhập
ngũ |
Chức vụ,
Đơn vị |
Quê quán |
1. | Trần Quốc Toản | Đại tá | 1966 | 10/1985 | Chủ nhiệm, Khoa Vật lý trị liệu-PHCN, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. | Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
2. | Phạm Thị Thu Phương
|
Thượng úy CN
|
1990 | 8/2012 | Điều dưỡng, Khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. | Xã Đông Vinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
3. | Đặng Thị Thúy Vân
|
Thượng úy CN
|
1987 | 10/2010 | Dược sĩ, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Phúc Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
4. | Nguyễn Hải Yến | Thượng úy CN
|
1989 | 10/2010 | Điều dưỡng, Khoa Mắt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
HUY CHƯƠNG QUÂN KỲ QUYẾT THẮNG
Theo Quyết định số: 1233/QĐ-CTN ngày 20/10/2023 của Chủ tịch nước (Cấp ngày 19/6/2024)
STT | Họ và tên | Cấp bậc | Năm
sinh |
Nhập
ngũ |
Chức vụ,
Đơn vị |
Quê quán |
1. | Tạ Văn Thuận | Thiếu tá | 1976 | 02/1998 | Phó Chủ nhiệm, Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
2. | Trần Minh Đức
|
Thiếu tá CN
|
1978 | 02/1998 | Nhân viên, Ban Hành chính, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. | Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
3. | Phùng Văn Cường | Thiếu tá CN | 1979 | 02/1998 | Nhân viên, Ban Hành chính, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
4. | Trần Đình Hương
|
Thiếu tá CN
|
1978 | 02/1998 | Nhân viên, Ban Hành chính, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Đại An, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
5. | Phạm Trung Thành | Thiếu tá CN | 1978 | 02/1998 | Kỹ sư, Khoa Trang Bị, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
6. | Nguyễn Văn Tỉnh | Đại úy CN | 1976 | 02/1998 | Kỹ thuật viên, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
7. | Ngô Phi Thăng | Thiếu tá CN
|
1976 | 02/1998 | Dược sĩ, Khoa Dược, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2
|
Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
8. | Ma Thị Hương | Đại úy CN | 1980 | 3/1998 | Bác sĩ điều trị, Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
9. | Nguyễn Như Huỳnh | Thiếu tá CN | 1975 | 02/1998 | Kỹ thuật viên, Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
10. | Nguyễn Hồng Tiến | Đại úy CN | 1976 | 02/1998 | Kỹ thuật viên, Khoa Y học Cổ truyền, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
11. | Nguyễn Hồng Quân | Đại úy CN | 1979 | 02/1998 | Y sĩ, Khoa Nội Tâm thần kinh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 | Xã Đào Xá, huyện Thanh Thuỷ, Tỉnh Phú Thọ
|
KỶ NIỆM CHƯƠNG
Theo Quyết định số: 2879/QĐ-BQP ngày 05/7/2024 của Bộ Quốc phòng (Cấp ngày 06/01/2025)
TT | Cấp bậc | Họ và tên | Chức vụ,
Đơn vị |
1. | Đại tá | Đặng Văn Hạc | Chủ nhiệm Khoa Dược |
2. | Đại tá | Trần Quốc Toản | Chủ nhiệm Khoa Vật lý trị liệu – PHCN |
3. | Đại tá | Nguyễn Văn Tuấn | Chủ nhiệm Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
4. | Đại tá | Vũ Mạnh Hùng | Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu pháp y – Bệnh lý |
5. | Đại tá | Nguyễn Anh Tú | Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm – Da liễu |
6. | Thiếu tá CN | Nguyễn Thanh Chuyển | Lái xe, Ban Hậu cần |
7. | Thiếu tá CN | Trần Việt Nam | Y sĩ, Khoa Ngoại Chấn Thương – Chỉnh hình |
8. | Thiếu tá CN | Nguyễn Thị Thư | Dược tá, Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng |
9. | Thiếu tá CN | Trần Quang Khuê | Y sĩ, Khoa Phẫu thuật – Gây mê hồi sức |
Cộng |