Bảng theo dõi khen thưởng cống hiến, niên hạn, kỷ niệm chương

Tháng 2 11, 2025

THEO DÕI KHEN THƯỞNG CỐNG HIẾN, NIÊN HẠN, KỶ NIỆM CHƯƠNG TẠI BỆNH VIỆN

 Theo Quyết định số: 1191/QĐ-CTN ngày 13/10/2023 của Chủ tịch nước

(Cấp ngày 27 tháng 9 năm 2024)

 

  1. HUY CHƯƠNG CHIẾN SĨ VẺ VANG HẠNG NHẤT
STT Họ và tên Cấp bậc Năm

sinh

Nhập

ngũ

Chức vụ,

Đơn vị

Quê quán
1. Hoàng Văn Tuấn Thiếu tá 1982 02/2003 Trợ lý Chính trị, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân Khu 2 Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
2. Nguyễn Cao Cường Thiếu tá 1982 02/2003 Chủ nhiệm, Khoa Cấp cứu ban đầu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

 

3. Nguyễn Ngọc Kim Thiếu tá 1983 9/2002 Chủ nhiệm, Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
4. Đào Đức Vũ Thiếu tá 1981 02/2003 Phó Chủ nhiệm, Khoa Mắt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
5. Đỗ Kim Trọng Thiếu tá CN 1984 02/2003 Nhân viên Quân nhu, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Văn Tiến, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc
6. Trịnh Văn Duyên Đại úy 1984 02/2003 Chủ nhiệm, Khoa xét nghiệm, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
7. Nguyễn Quốc Lập   Đại úy 1983 02/2003 Phó Chủ nhiệm, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
8. Nguyễn Quốc Công Đại úy CN 1983 02/2003 Nhân Viên, Ban Chính trị, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
9. Nguyễn Thế Anh Đại úy CN 1980 02/2003 Y sĩ, Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
10. Đỗ Bá Định Đại úy CN 1981 02/2003 Nhân viên doanh trại, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
11. Nguyễn Khắc Ngọc

 

Đại úy CN 1983 02/2003 Nhân viên Nấu ăn, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
12. Nguyễn Thị Hương Đại úy CN 1982 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Vật lý trị liệu-PHCN, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
13. Đỗ Thị Thanh Mai Đại úy CN 1984 02/2003 Y sĩ, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
14. Phạm Trung Kiên Đại úy CN 1981 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Cán bộ, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

 

15. Bùi Xuân Chiến Đại úy CN 1982 02/2003 Y sĩ, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã An Hào, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
16. Dương Văn Quang Đại úy CN 1984 02/2003 Y sĩ, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
17. Nguyễn Thị Thúy Đại úy CN 1983 02/2003 Điều dưỡng, Khoa chấn thương – Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Dân Lực, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
18. Nguyễn Đức Hiếu Đại úy CN 1982 02/2003 Y sĩ, Khoa Truyền Nhiễm – Da liễu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Dân Chủ, Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
19. Tô Ngọc Hương Thượng úy CN 1983 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

 

20. Nguyễn Văn Thông Thượng úy CN 1984 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Vĩnh Hào, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
21. Nguyễn Văn Công Thượng úy CN

 

1984 02/2003  

Kỹ thuật viên, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2

Xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
22. Phùng Thị Phương Thượng úy CN 1984 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Răng – Hàm -Mặt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
23. Nguyễn Tài Thu Thượng úy CN 1983 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Răng – Hàm -Mặt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
24. Phạm Thị Mùi Thượng úy CN 1983 02/2003  

Điều dưỡng, Khoa Vật lý trị liệu-PHCN, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2

Xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
25. Nguyễn Thị Thủy Thượng úy CN 1984 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
26. Phùng Quang Định Thượng úy CN 1984 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
27. Nguyễn Tùng Sơn Thượng úy CN 1984 02/2003  

Điều dưỡng, Khoa Ngoại Chấn thương-Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2

Xã Phương viên, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
28. Lê Thị Hồng Phương Thượng úy CN

 

1982 11/2002 Điều dưỡng, Khoa Thận-Lọc máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã  Định Trung, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

 

29. Lê Thị Thúy Thượng úy CN 1982 11/2002 Điều dưỡng, Khoa Thận-Lọc máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
30. Nguyễn Thị Thu Hằng Thượng úy CN 1984 02/2003 Dược sĩ, Khoa Dược, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

 

 

  1. HUY CHƯƠNG CHIẾN SĨ VẺ VANG HẠNG NHÌ

 

STT Họ và tên Cấp bậc Năm

sinh

Nhập

ngũ

Chức vụ,

Đơn vị

Quê quán
1. Nguyễn Văn Tú Thiếu tá 1986 9/2005 Phó Chủ nhiệm, Khoa Ung bướu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
2. Trần Phương Thảo Thiếu tá CN 1988 9/2007 Điều dưỡng, Khoa Cán bộ, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
3. Trịnh Xuân Thắng Đại úy 1987 9/2007 Phó Chủ nhiệm, Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
4. Ngô Đức Chung Đại úy 1989 9/2007 Bác sĩ, Khoa Giải phẫu pháp y, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu   cần, Quân khu 2 Xã Hồng Lý, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
5. Phạm Đức Cảnh Đại úy 1988 9/2006 Bác sĩ điều trị, Khoa Ung bướu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
6.  Phạm Thị Minh Loan Đại úy CN 1986 9/2007  

Nhân viên, Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2

Xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
7. Đinh Thị Hồng Hải Trung úy CN 1986 3/2006 Nhân viên, Ban Hậu cần, Bệnh viện Quân y109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Ia Phang, huyện Chư pưh, tỉnh Gia Lai
8.  Nguyễn Thị Ý Đại úy CN 1987 9/2007  

Điều dưỡng, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2

 Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
9. Phạm Trung Kiên Đại úy CN 1981 02/2003 Điều dưỡng, Khoa Cán bộ, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
10. Trần Thị Hải Hà Đại úy CN

 

1982 3/2008 Dược sĩ, Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. Xã Trung Hà, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
11. Lê Thị Hằng

 

Thượng úy CN 1987 9/2007 Điều dưỡng, Khoa Răng – Hàm -Mặt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ

 

III. HUY CHƯƠNG CHIẾN SĨ VẺ VANG HẠNG BA

STT Họ và tên Cấp bậc Năm

sinh

Nhập

ngũ

Chức vụ,

Đơn vị

Quê quán
1. Trần Quốc Toản Đại tá 1966 10/1985 Chủ nhiệm, Khoa Vật lý trị liệu-PHCN, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
2. Phạm Thị Thu Phương

 

Thượng úy CN

 

1990 8/2012 Điều dưỡng, Khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. Xã Đông Vinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
3.  Đặng Thị Thúy Vân

 

Thượng úy CN

 

1987 10/2010 Dược sĩ, Khoa Nội Tiêu hóa-Bệnh máu, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Phúc Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
4. Nguyễn Hải Yến Thượng úy CN

 

1989 10/2010 Điều dưỡng, Khoa Mắt, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

 

 

  HUY CHƯƠNG QUÂN KỲ QUYẾT THẮNG

Theo Quyết định số: 1233/QĐ-CTN ngày 20/10/2023 của Chủ tịch nước (Cấp ngày 19/6/2024)               

 

STT Họ và tên Cấp bậc Năm

sinh

Nhập

ngũ

Chức vụ,

Đơn vị

Quê quán
1. Tạ Văn Thuận Thiếu tá 1976 02/1998 Phó Chủ nhiệm, Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
2. Trần Minh Đức

 

Thiếu tá CN

 

1978 02/1998 Nhân viên, Ban Hành chính, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2. Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

 

3. Phùng Văn Cường  Thiếu tá CN 1979 02/1998 Nhân viên, Ban Hành chính, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
4. Trần Đình Hương

 

Thiếu tá CN

 

1978 02/1998 Nhân viên, Ban Hành chính, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Đại An, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
5.  Phạm Trung Thành  Thiếu tá CN 1978 02/1998 Kỹ sư, Khoa Trang Bị, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
6. Nguyễn Văn Tỉnh Đại úy CN 1976 02/1998 Kỹ thuật viên, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
7. Ngô Phi Thăng Thiếu tá CN

 

1976 02/1998 Dược sĩ, Khoa Dược, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2

 

Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
8. Ma Thị Hương Đại úy CN 1980 3/1998 Bác sĩ điều trị, Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
9. Nguyễn Như Huỳnh Thiếu tá CN 1975 02/1998 Kỹ thuật viên, Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
10. Nguyễn Hồng Tiến Đại úy CN 1976 02/1998 Kỹ thuật viên, Khoa Y học Cổ truyền, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
11. Nguyễn Hồng Quân Đại úy CN 1979 02/1998 Y sĩ, Khoa Nội Tâm thần kinh, Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần, Quân khu 2 Xã Đào Xá, huyện Thanh Thuỷ, Tỉnh Phú Thọ

 

 

 

KỶ NIỆM CHƯƠNG

Theo Quyết định số: 2879/QĐ-BQP ngày 05/7/2024 của Bộ Quốc phòng (Cấp ngày 06/01/2025)

 

TT Cấp bậc Họ và tên Chức vụ,

Đơn vị

1. Đại tá Đặng Văn Hạc Chủ nhiệm Khoa Dược
2. Đại tá Trần Quốc Toản Chủ nhiệm Khoa Vật lý trị liệu – PHCN
3. Đại tá Nguyễn Văn Tuấn Chủ nhiệm Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
4. Đại tá Vũ Mạnh Hùng Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu pháp y – Bệnh lý
5. Đại tá Nguyễn Anh Tú Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm – Da liễu
6. Thiếu tá CN Nguyễn Thanh Chuyển Lái xe, Ban Hậu cần
7. Thiếu tá CN Trần Việt Nam Y sĩ, Khoa Ngoại Chấn Thương – Chỉnh hình
8. Thiếu tá CN Nguyễn Thị Thư Dược tá, Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
9. Thiếu tá CN Trần Quang Khuê Y sĩ, Khoa Phẫu thuật – Gây mê hồi sức
  Cộng

 

 

Nguyễn Lệ