Video

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng SIGMA tại Bệnh viện Quân y 109
Tháng 2 12, 2025

Bệnh viện khai trương Khu Khám bệnh theo yêu cầu
Tháng 2 12, 2025

Bệnh viện Quân y 109 tạo niềm tin cho người bệnh
Tháng 2 12, 2025

Phẫu thuật u nang buồng trứng kích thước lớn
Tháng 2 11, 2025

Lấy sỏi thận qua da hai bên tại bệnh viện Quân y 109
Tháng 2 11, 2025
Các gói khám theo yêu cầu
Tháng 2 10, 2025
- Nguyễn Lệ
GÓI KHÁM THƯỜNG
* Khám Lâm sàng
Kiểm tra thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp.
* Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng
- Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch.
- Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng.
- Siêu âm Doppler tim, van tim.
- Điện tim thường.
* Xét nghiệm
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động).
- Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm).
- Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm).
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.
- Điện giải đồ (Na, K, CI) [ Máu].
- Định lượng Glucose [ Máu].
- Định lượng Urê máu.
- Định lượng Creatinine.
- Định lượng ALT/SGPT.
- Định lượng AST/SGOT.
- Định lượng GGT.
- Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).
- Định lượng Triglyceride (máu).
- Định lượng HDL – Cholesterol.
- Định lượng LDL – Cholesterol.
————————————————————-
GÓI KHÁM NÂNG CAO
* Khám Lâm sàng
Kiểm tra thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp.
* Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng
- Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch.
- Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng.
- Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ.
- Siêu âm Doppler tuyến vú.
- Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA.
- Điện tim thường.
* Xét nghiệm
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động).
- Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm).
- Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm).
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.
- Điện giải đồ (Na, K, CI) [ Máu).
- Định lượng Glucose [Máu].
- Định lượng HbA1C.
- Định lượng Urê máu.
- Định lượng Creatinine.
- Định lượng Acid Uric.
- Định lượng ALT/SGPT.
- Định lượng AST/SGOT.
- Định lượng GGT.
- Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).
- Định lượng Triglyceride (máu).
- Định lượng HDL – Cholesterol.
- Định lượng LDL – Cholesterol.
- Định lượng Bilirubin toàn phần.
- Định lượng Bilirubin trực tiếp.
- HBsAg test nhanh.
- HCV Ab test nhanh.
————————————————————-
GÓI KHÁM TOÀN DIỆN
* Khám Lâm sàng
Kiểm tra thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp.
* Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng
- Chụp Xquang cột sống ngực thàng nghiêng hoặc chếch.
- Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng.
- Chụp Xquang cột sống cổ CT- C2.
- Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng.
- Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ.
- Siêu âm Doppler tuyến vú.
- Siều âm Doppler tim, van tim.
- Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA.
- Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay).
- Điện tim thường.
- Nội soi thực quản dạ dày gây mẽ.
- Nội soi đại tràng gây mè.
* Xét nghiệm
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.
- Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm).
- Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm).
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động).
- Điện giải đồ (Na, K, CI) [ Máu].
- Định lượng Glucose [Máu].
- Định lượng HbA1C.
- Định lượng Urê máu.
- Định lượng Creatinine.
- Định lượng Acid Uric.
- Định lượng ALT/SGPT AST/SGOT GGT.
- Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).
- Định lượng Triglyceride (máu).
- Định lượng HDL – Cholesterol, LDL – Cholesterol.
- Định lượng FT3 (Triiodothyronine) [ Máu).
- Định lượng FT4 (Free Thyroxine) ( Máu].
- Định lượng TSH [ Máu).
- Định lượng Amylase (Máu).*
- Lipase (Máu].
- Định lượng Bilirubin toàn phần, Bilirubin trực tiếp.
- HBsAg test nhanh.
- HCV Ab test nhanh.
- Định lượng CEA [ Máu).
- Định lượng CA 19-9 [ Máu).
- Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) [ Máu).
- Định lượng CA 125 ( Máu).
- Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [ Máu].
- Định lượng PSA tự do.
- Định lượng TG [ Máu].
- Vì khuẩn nhuộm soi.
- Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou.
Nguyễn Lệ