Các gói khám theo yêu cầu

Tháng 2 10, 2025

GÓI KHÁM THƯỜNG

* Khám Lâm sàng

Kiểm tra thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp.

* Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng

  1. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch.
  2. Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng.
  3. Siêu âm Doppler tim, van tim.
  4. Điện tim thường.

* Xét nghiệm

  1. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động).
  2. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm).
  3. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm).
  4. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.
  5. Điện giải đồ (Na, K, CI) [ Máu].
  6. Định lượng Glucose [ Máu].
  7. Định lượng Urê máu.
  8. Định lượng Creatinine.
  9. Định lượng ALT/SGPT.
  10. Định lượng AST/SGOT.
  11. Định lượng GGT.
  12. Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).
  13. Định lượng Triglyceride (máu).
  14. Định lượng HDL – Cholesterol.
  15. Định lượng LDL – Cholesterol.

————————————————————-

GÓI KHÁM NÂNG CAO

* Khám Lâm sàng

Kiểm tra thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp.

* Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng

  1. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch.
  2. Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng.
  3. Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ.
  4. Siêu âm Doppler tuyến vú.
  5. Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA.
  6. Điện tim thường.

* Xét nghiệm

  1. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động).
  2. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm).
  3. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm).
  4. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.
  5. Điện giải đồ (Na, K, CI) [ Máu).
  6. Định lượng Glucose [Máu].
  7. Định lượng HbA1C.
  8. Định lượng Urê máu.
  9. Định lượng Creatinine.
  10. Định lượng Acid Uric.
  11. Định lượng ALT/SGPT.
  12. Định lượng AST/SGOT.
  13. Định lượng GGT.
  14. Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).
  15. Định lượng Triglyceride (máu).
  16. Định lượng HDL – Cholesterol.
  17. Định lượng LDL – Cholesterol.
  18. Định lượng Bilirubin toàn phần.
  19. Định lượng Bilirubin trực tiếp.
  20. HBsAg test nhanh.
  21. HCV Ab test nhanh.

————————————————————-

GÓI KHÁM TOÀN DIỆN

* Khám Lâm sàng

Kiểm tra thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp.

* Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng

  1. Chụp Xquang cột sống ngực thàng nghiêng hoặc chếch.
  2. Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng.
  3. Chụp Xquang cột sống cổ CT- C2.
  4. Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng.
  5. Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ.
  6. Siêu âm Doppler tuyến vú.
  7. Siều âm Doppler tim, van tim.
  8. Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA.
  9. Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay).
  10. Điện tim thường.
  11. Nội soi thực quản dạ dày gây mẽ.
  12. Nội soi đại tràng gây mè.

* Xét nghiệm

  1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.
  2. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm).
  3. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm).
  4. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động).
  5. Điện giải đồ (Na, K, CI) [ Máu].
  6. Định lượng Glucose [Máu].
  7. Định lượng HbA1C.
  8. Định lượng Urê máu.
  9. Định lượng Creatinine.
  10. Định lượng Acid Uric.
  11. Định lượng ALT/SGPT AST/SGOT GGT.
  12. Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).
  13. Định lượng Triglyceride (máu).
  14. Định lượng HDL – Cholesterol, LDL – Cholesterol.
  15. Định lượng FT3 (Triiodothyronine) [ Máu).
  16. Định lượng FT4 (Free Thyroxine) ( Máu].
  17. Định lượng TSH [ Máu).
  18. Định lượng Amylase (Máu).*
  19. Lipase (Máu].
  20. Định lượng Bilirubin toàn phần, Bilirubin trực tiếp.
  21. HBsAg test nhanh.
  22. HCV Ab test nhanh.
  23. Định lượng CEA [ Máu).
  24. Định lượng CA 19-9 [ Máu).
  25. Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) [ Máu).
  26. Định lượng CA 125 ( Máu).
  27. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [ Máu].
  28. Định lượng PSA tự do.
  29. Định lượng TG [ Máu].
  30. Vì khuẩn nhuộm soi.
  31. Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou.
Nguyễn Lệ